Thông số kỹ thuật chi tiết Xiaomi Mi 10 Youth Edition 5G
- Màn hình: AMOLED, kích thước màn hình 6.57″, mặt kính cảm ứng. Độ phân giải Full HD+ (1080 x 2400 Pixels)
- Camera sau: 4 camera gồm Chính 48 MP; Phụ 8 MP, 5 MP, 2 MP. Chi tiết: 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0″, 0.8µm, PDAF; 8 MP, f/3.4, 122mm (periscope telephoto), PDAF, OIS, 5x optical zoom; 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0″, 1.12µm; 2 MP, f/2.4, (macro). Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps Siêu chậm 960 fps; gyro-EIS. Đèn Flash LED kép
- Tính năng Camera: Quay Siêu chậm (Super Slow Motion), Lấy nét theo pha (PDAF), A.I Camera, Siêu độ phân giải, Quay chậm (Slow Motion), Xoá phông, Zoom quang học, Chạm lấy nét, Toàn cảnh (Panorama), Chống rung quang học (OIS), Làm đẹp (Beautify), Tự động lấy nét (AF), Nhận diện khuôn mặt, HDR, Lấy nét bằng laser, Chống rung điện tử kỹ thuật số (EIS), Góc rộng (Wide), Góc siêu rộng (Ultrawide), Tiềm vọng 5x zoom
- Camera trước: Độ phân giải 16 MP, Videocall Thông qua ứng dụng thứ 3
- Tính năng Camera trước: Nhận diện khuôn mặt, Làm đẹp, Quay video Full HD, Tự động lấy nét (AF), HDR
- Hệ điều hành: Android 10
- Chip xử lý (CPU): Snapdragon 765G 8 nhân
- Tốc độ CPU: 1 nhân 2.4 GHz, 1 nhân 2.2 GHz & 6 nhân 1.8 GHz
- Chip đồ họa (GPU): Adreno 620
- Bộ nhớ: RAM 6 GB, Bộ nhớ trong 128 GB(hoặc 64GB)
- Bộ nhớ còn lại (khả dụng): Khoảng 110GB(hoặc 52GB đối với bản 64GB)
- Thẻ nhớ ngoài: không hỗ trợ
- Kết nối: Mạng di động Hỗ trợ 5G, SIM 2 Nano SIM
- Wifi: Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/ax, Wi-Fi hotspot, Dual-band (2.4 GHz/5 GHz), DLNA, Wi-Fi Direct
- GPS: A-GPS, GLONASS, BDS
- Bluetooth: A2DP, LE, apt-X
- Cổng kết nối/sạc: USB Type-C
- Jack tai nghe: 3.5 mm
- Kết nối khác: OTG
- Thiết kế: 164 x 74.8 x 7.9 mm; Nguyên khối, Khung kim loại & Mặt lưng kính cường lực
- Pin & Sạc: Dung lượng pin 4160 mAh pin Li-Po, Siêu tiết kiệm pin, Tiết kiệm pin, Sạc pin nhanh
- Tiện ích: Bảo mật nâng cao, Mở khoá vân tay dưới màn hình, Mở khoá khuôn mặt
- Tính năng đặc biệt: Chặn cuộc gọi, Đèn pin, Chặn tin nhắn, Ghi âm Có (microphone chuyên dụng chống ồn), Radio Không
- Xem phim: WMV, MP4, 3GP, Xvid, DivX, AVI
- Nghe nhạc: MP3, Midi, FLAC, OGG, AAC, WMA, WAV
- Thời gian: Công bố 27.4.2020; Phát hành 4.5.2020
Mi 10 Youth – Tuổi trẻ của bạn là để dám nghĩ, dám sáng tạo và dám làm tất cả
Hãy dám nghĩ, dám sáng tạo. Có rất nhiều điều tuyệt vời của nhiều điện thoại hàng đầu sẽ được tập hợp vào tay bạn trong sản phẩm này. Khả năng thu phóng bằng kính tiềm vọng gấp 50 lần kỳ diệu, màn hình màu chính AMOLED ở chế độ chuyên nghiệp(giống như Xiaomi Mi 10), Snapdragon 765G và tiết kiệm năng lượng hơn. Đây là điện thoại di động 5G có thời lượng pin dài và nó là công cụ sáng tạo cho thiết kế, chụp ảnh, vlogger trẻ tuổi bùng nổ sức sáng tạo.
So sánh Mi 10 Youth 5G với Mi 10 5G?
Xiaomi Mi 10 Youth 5G |
Xiaomi Mi 10 5G |
|
Thiết kế |
Màn hình 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 Super AMOLED, HDR10+, 430 nits
6,57 inch, 104,2 cm 2 (~ 85,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) |
Màn hình 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 Super AMOLED, 90Hz, HDR10+, 500 nits
6,67 inch, 109,2 cm 2 (~ 89,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) |
Bộ xử lý | Qualcomm SM7250 Snapdragon 765G (7 nm) | Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm +) |
Chip đồ họa | Adreno 620 | Adreno 650 |
Bộ nhớ chính | 6|64 GB, 6|128 GB, 8|128 GB, 8|256 GB
Không hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng |
8|128 GB, 8|256 GB, 12|256 GB,
Không hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng |
Giá bán | Từ 270 EUR |
Từ 400 EUR đến 660 EUR |
Camera chính | 48 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 2.0 “, 0.8µm, PDAF 8 MP, f / 3.4, 122mm (tele bằng kính tiềm vọng), PDAF, OIS, zoom quang 5x 8 MP, f / 2.2, 15mm, 120˚ (siêu rộng), 1 / 4.0 “, 1.12µm 2 MP, f / 2.4, (macro) Đèn flash LED kép, HDR, toàn cảnh4K @ 30 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/120 khung hình / giây, 720p @ 960 khung hình / giây; con quay hồi chuyển EIS |
108 MP, f / 1.7, (rộng), 1 / 1.33 “, 0.8µm, PDAF, OIS 13 MP, f / 2.4, 12mm (siêu rộng), 1 / 3.06 “, 1.12µm 2 MP, f / 2.4, (macro) 2 MP, f / 2.4, (độ sâu)Đèn flash LED kép, HDR, toàn cảnh8K @ 30 khung hình / giây, 4K @ 30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60 khung hình / giây; con quay hồi chuyển EIS |
Camera phía trước | 16 MP, f / 2.5, (rộng), 1 / 3.06 “, 1.0µm | 20 MP, f / 2.0, (rộng), 1/3 “, 0,9µm |
Pin | Li-Po 4160 mAh, Sạc nhanh 20W, USB Power Delivery 3.0, Sạc nhanh 4+ | Li-Po 4780 mAh, Sạc nhanh 30W Power Delivery 3.0, Sạc nhanh không dây 30W, Sạc không dây ngược 5W |
Thời gian Pin | Đánh giá độ bền 118h | Đánh giá độ bền 109h |
Đặc trưng | Vân tay (dưới màn hình, quang học) | USB Loại C | Mở khóa bằng khuôn mặt | Jack tai nghe | Vân tay (dưới màn hình, quang học) | USB Loại C | Mở khóa bằng khuôn mặt | Không Jack tai nghe |
Hệ điều hành | MIUI 12, Android 10 | MIUI 12, Android 10 |
Kích thước / Trọng lượng | 164 x 74,8 x 7,9 mm / 192 g | 162,5 x 74,8 x 9 mm / 208 g |
Chip tầm trung mới nhất, mạnh nhất của Mi 10 Youth
Con chip Snapdragon 765G mạnh mẽ nhất phân khúc trung, cận cao cấp, đảm bảo xử lý mượt mà mọi tác vụ từ sử dụng cơ bản đến chơi những game nặng nhất tính đến (tháng 3/2020).
Kết hợp cùng mức RAM 6 GB, bộ nhớ trong 128 GB, Mi 10 Youth cho khả năng đa nhiệm tốt, mở ứng dụng nhanh, cũng như cung cấp một không gian lưu trữ rộng rãi.
Bên cạnh đó, hệ thống tản nhiệt LiquidCool giúp hạn chế tình trạng nóng máy, quá nhiệt, cùng nền tảng MIUI 11 – Android 10 tối ưu mượt mà, hứa hẹn tận dụng và cải thiện đáng kể hiệu suất của máy, hiện giờ có thể update lên MIUI 12 nhé.
Mỏng và nhẹ hơn là điểm nổi trội của điện thoại 5G này
Màn hình của Mi 10 Youth sử dụng tấm nền AMOLED kích thước 6.57 inch, độ phân giải Full HD+ đi cùng thiết kế giọt nước tiện lợi, nhờ thiết kế này mà cảm giác cầm máy vẫn thoải mái, không quá lớn gây cấn tay. Thiết kế phiên bản trẻ trung nhẹ nhàng. Thiết kế mỏng nhẹ không dễ thiết kế. Để theo đuổi cảm giác cầm tay tốt hơn, Xiaomi đã tùy chỉnh lại màn hình, máy ảnh và thậm chí thiết kế lại cấu trúc tản nhiệt. Độ dày giảm đi nhiều lần và cuối cùng nó mỏng tới 7,88mm* và nhẹ tới 192g*, một điện thoại di động 5G đặc biệt nhẹ.
Kết nối 5G – chuẩn bị cho tương lai hiện đại
Con chip Snapdragon 765G trên Mi 10 Youth cũng đi kèm modem 5G cho khả năng kết nối nhanh chóng. Với 5G, việc download, xem video 4K trực tuyến, live stream chất lượng cao sẽ nhanh chóng, mượt mà và ổn định hơn bao giờ hết.
Ngoài ra, Mi 10 Youth cũng được hỗ trợ chuẩn WiFi 6 mới, cung cấp tốc độ tải xuống nhanh gấp đôi chuẩn cũ.
Cụm 4 camera chất lượng
Mi 10 Youth sở hữu cụm 4 camera sau gồm camera chính 48 MP, camera góc rộng 8 MP, camera macro 5 MP và camera xóa phông 2 MP. Thông số chi tiết: 48 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/2.0″, 0.8µm, PDAF; 8 MP, f/3.4, 122mm (periscope telephoto), PDAF, OIS, 5x optical zoom; 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0″, 1.12µm; 2 MP, f/2.4, (macro)
Kèm theo đó, Mi 10 Youth sở hữu vô số những tính năng, chế độ chụp hình, quay video chuyên nghiệp. Điển hình như chế độ chụp đêm 2.0, chế độ Vlog hay tính năng quay video slowmotion 120pfs.
Ở mặt trước, Mi 10 Youth sở hữu camera đơn 16 MP với hiệu ứng làm đẹp AI và khả năng selfie góc rộng, hứa hẹn cho ra những bức ảnh chân dung mịn màng, nịnh mắt.
Pin lớn, sạc nhanh và nhiều thứ khác
Mi 10 Youth là chiếc điện thoại pin trâu được trang bị viên pin 4160 mAh, cùng sạc nhanh 20W, cung cấp thời lượng pin đủ dùng trong ngày và khả năng sạc đầy nhanh chóng.
Chất liệu khung kim loại, mặt kính cường lực và cảm biến vân tay dưới màn hình cũng là ưu điểm nổi bật khác của Mi 10 Youth.